Kinh Tương Ưng Bộ

Kinh Tương Ưng Bộ

Kinh Tương Ưng Bộ là 1 trong 5 bộ kinh Nikaya tiếng Pali – văn bản đáng tin cậy nhất lưu giữ những lợi dạy gốc của Đức Phật Thích Ca Mâu Ni. “Tương Ưng Bộ đặt nặng phần phân tích giáo lý theo đề tài.” (Hòa thượng Thích Minh Châu, trích Lời Giới Thiệu – Kinh Trung Bộ – Bản in năm 1986)

MỤC LỤC | NGHE PLAYLIST | YOUTUBE

1 – Thiên Có Kệ (Sagathavagga)

1. Tương Ưng Chư Thiên (Devatasamyutta)
1.1 Phẩm Cây Lau
1.2 Phẩm Vườn Hoan Hỷ
1.3 Phẩm Kiếm
1.4 Phẩm Quần Tiên
1.5 Phẩm Thiêu Cháy
1.6 Phẩm Già
1.7 Phẩm Thắng
1.8 Phẩm Đoạn
6. Tương Ưng Phạm Thiên (Brahmasamyutta)
6.1 Phẩm Thứ Nhất
6.2 Phẩm Thứ Hai
2. Tương Ưng Thiên Tử (Devaputtasamyutta)
2.1 Phẩm Thứ Nhất
2.2 Phẩm Cấp Cô Độc
2.3 Phẩm Các Ngoại Đạo
7. Tương Ưng Bà-la-môn (Brahmanasamyutta)
7.1 Phẩm A-la-hán
7.2 Phẩm Cư Sĩ
3. Tương Ưng Kosala (Kosalasamyutta)
3.1 Phẩm Thứ Nhất
3.2 Phẩm Thứ Hai
3.3 Phẩm Thứ Ba
8. Tương Ưng Tôn Giả Vangisa (Vangisasamyutta)
4. Tương Ưng Ác Ma (Marasamyutta)
4.1 Phẩm Thứ Nhất
4.2 Phẩm Thứ Hai
4.3 Phẩm Thứ Ba
9. Tương Ưng Rừng (Vanasamyutta)
5. Tương Ưng Tỷ Kheo Ni (Bhikkhunisamyutta)10. Tương Ưng Dạ Xoa (Yakkhasamyutta)
11. Tương Ưng Sakka (Sakkasamyutta)
11.1 Phẩm Thứ Nhất
11.2 Phẩm Thứ Hai
11.3 Phẩm Thứ Ba

2 – Thiên Nhân Duyên (Nidanavagga)

12. Tương Ưng Nhân Duyên (Nidanasamyutta)
12.1 Phẩm Phật Đà
12.2 Phẩm Đồ Ăn
12.3 Phẩm Mười Lực
12.4 Phẩm Kalara-Vị Sát-đế-lỵ
12.5 Phẩm Gia Chủ
12.6 Phẩm Khổ
12.7 Phẩm Đại
12.8 Phẩm Sa-môn, Bà-la-môn
12.9 Phẩm Trung Lược
17. Tương Ưng Lợi Ðắc Cung Kính (Labhasakkarasamyutta)
17.1 Phẩm Thứ Nhất
17.2 Phẩm Thứ Hai
17.3 Phẩm Thứ Ba
17.4 Phẩm Thứ Tư
13. Tương Ưng Minh Kiến (Abhisamayasamyutta)18. Tương Ưng Rahula (Rahulasamyutta)
18.1 Phẩm Thứ Nhất
18.2 Phẩm Thứ Hai
14. Tương Ưng Giới (Dhatusamyutta)
14.1 Phẩm Sai Biệt
14.2 Phẩm Thứ Hai
14.3 Phẩm Nghiệp Ðạo
14.4 Phẩm Thứ Tư
19. Tương Ưng Lakkhana (Lakkhanasamyutta)
19.1 Phẩm Thứ Nhất
19.2 Phẩm Thứ Hai
15. Tương Ưng Vô Thỉ (Anamataggasamyutta)
15.1 Phẩm Thứ Nhất
15.2 Phẩm Thứ Hai
20. Tương Ưng Thí Dụ (Opammasamyutta)
16. Tương Ưng Kassapa (Kassapasamyutta)21. Tương Ưng Tỷ Kheo (Bhikkhusamyutta)

3 – Thiên Uẩn (Khandhavagga)

22. Tương Ưng Uẩn (Khandhasayutta)
22.1 Phẩm Nakulapitu
22.2 Phẩm Vô Thường
22.3 Phẩm Gánh Nặng
22.4 Phẩm Không Phải Của Các Ông
22.5 Phẩm Tự Mình Làm Hòn Ðảo
22.6 Phẩm Tham Luyến
22.7 Phẩm A-la-hán
22.8 Phẩm Những Gì Được Ăn
22.9 Phẩm Trưởng Lão
22.10 Phẩm Hoa
22.11 Phẩm Biên
22.12 Phẩm Thuyết Pháp
22.13 Phẩm Vô Minh
22.14 Phẩm Than Đỏ
22.15 Phẩm Kiến
29. Tương Ưng Loài Rồng (Nagasamyutta)
23. Tương Ưng Radha (Radhasamyutta)
23.1 Phẩm Thứ Nhất
23.2 Phẩm Thứ Hai
23.3 Phẩm Sơ Vấn
23.4 Phẩm Thân Cận
30. Tương Ưng Kim Xí Ðiểu (Supannasamyutta)
24. Tương Ưng Kiến (Ditthisamyutta)
24.1 Phẩm Dự Lưu
24.2 Phẩm Trùng Thuyết Thứ Hai
24.3 Phẩm Trùng Thuyết Thứ Ba
24.4 Phẩm Trùng Thuyết Thứ Tư
31. Tương Ưng Càn-thát-bà (Gandhabbakayasamyutta)
25. Tương Ưng Nhập (Okkantasamyutta)32. Tương Ưng Thần Mây (Valahakasamyutta)
26. Tương Ưng Sanh (Uppadasamyutta)33. Tương Ưng Vacchagota (Vacchagottasamyutta)
27. Tương Ưng Phiền Não (Kilesasamyutta)34. Tương Ưng Thiền (Jhanasamyutta)
28. Tương Ưng Sariputta (Sariputtasamyutta)

4 – Thiên Sáu Xứ (Salayatanavagga)

35. Tương Ưng Sáu Xứ (Salayatanasamyutta)
35.1 Phẩm Vô Thường
35.2 Phẩm Song Ðôi
35.3 Phẩm Tất Cả
35.4 Phẩm Sanh Pháp
35.5 Phẩm Tất Cả Vô Thường
35.6 Phẩm Vô Minh
35.7 Phẩm Migajala
35.8 Phẩm Bệnh
35.9 Phẩm Channa
35.10 Phẩm Từ Bỏ
35.11 Phẩm An Ổn, Khỏi Các Khổ Ách
35.12 Phẩm Thế Giới Dục Công Ðức
35.13 Phẩm Gia Chủ
35.14 Phẩm Devadaha
35.15 Phẩm Mới Và Cũ
35.16 Phẩm Hỷ Được Đoạn Tận
35.17 Phẩm Sáu Mươi Lược Thuyết
35.18 Phẩm Biển
35.19 Phẩm Rắn Ðộc
41. Tương Ưng Citta (Cittasamyutta)
36. Tương Ưng Thọ (Vedanasamyutta)
36.1 Phẩm Có Kệ
36.2 Phẩm Sống Một Mình
36.3 Phẩm Một Trăm Lẻ Tám Pháp Môn
42. Tương Ưng Thôn Trưởng (Gamanisamyutta)
37. Tương Ưng Nữ Nhân (Matugamasamyutta)
37.1 Phẩm Trung Lược Thứ Nhất
37.2 Phẩm Trung Lược Thứ Hai
37.3 Phẩm Sức Mạnh
43. Tương Ưng Vô Vi (Asankhatasamyutta)
43.1 Phẩm Thứ Nhất
43.2 Phẩm Thứ Hai
38. Tương Ưng Jambukhadaka ((Jambukhadakasamyutta)44. Tương Ưng Không Thuyết (Abyakatasamyutta)
39. Tương Ưng Samandaka (Samandakasamyutta)
40. Tương Ưng Moggalana (Moggallanasamyutta)

5 – Thiên Ðại (Mahavagga)

45. Tương Ưng Ðạo (Maggasamyutta)
45.1 Phẩm Vô Minh
45.2 Phẩm Trú
45.3 Phẩm Tà Tánh
45.4 Phẩm Hạnh
45.5 Phẩm Ngoại Ðạo Lược Thuyết
45.6 Phẩm Mặt Trời Lược Thuyết
45.7 Phẩm Một Pháp Lược Thuyết
45.8 Phẩm Một Pháp Lược Thuyết Thứ Hai
45.9 Phẩm Sông Hằng Lược Thuyết
45.10 Phẩm Sông Hằng Lược Thuyết Thứ Hai
45.11 Phẩm Không Phóng Dật Lược Thuyết
45.12 Phẩm Cần Dùng Sức Mạnh
45.13 Phẩm Tầm Cầu
45.14 Phẩm Bộc Lưu
51. Tương Ưng Như Ý Túc (Iddhipadasamyutta)
51.1 Phẩm Capala
51.2 Phẩm Lầu Rung Chuyển
51.3 Phẩm Viên Bi Sắt
51.4 Phẩm Sông Hằng Lược Thuyết
51.5 Phẩm Không Phóng Dật
51.6 Phẩm Cần Dùng Sức Mạnh
51.7 Phẩm Tầm Cầu
51.8 Phẩm Bộc Lưu
46. Tương Ưng Giác Chi (Bojjhangasamyutta)
46.1 Phẩm Núi
46.2 Phẩm Bệnh
46.3 Phẩm Udayi
46.4 Phẩm Triền Cái
46.5 Phẩm Chuyển Luân
46.6 Phẩm Tổng Nhiếp Giác Chi
46.7 Phẩm Hơi Thở Vô Hơi Thở Ra
46.8 Phẩm Đoạn Diệt
46.9 Phẩm Sông Hằng Lược Thuyết
46.10 Phẩm Không Phóng Dật
46.11 Phẩm Cần Dùng Sức Mạnh
46.12 Phẩm Tầm Cầu
46.13 Phẩm Bộc Lưu
46.14 Phẩm Sông Hằng Tái Lược Thuyết
46.15 Phẩm Không Phóng Dật (lặp lại)
46.16 Phẩm Cần Dùng Sức Mạnh (lặp lại)
46.17 Phẩm Tầm Cầu (lặp lại)
46.18 Phẩm Bộc Lưu (lặp lại)
52. Tương Ưng Anuruddha (Anuruddhasamyutta)
52.1 Phẩm Ðộc Cư
52.2 Phẩm Thứ Hai
47. Tương Ưng Niệm Xứ (Satipatthanasamyutta)
47.1 Phẩm Ambapali
47.2 Phẩm Nalanda
47.3 Phẩm Giới Trú
47.4 Phẩm Chưa Từng Được Nghe
47.5 Phẩm Bất Tử
47.6 Phẩm Sông Hằng Lược Thuyết
47.7 Phẩm Không Phóng Dật
47.8 Phẩm Cần Dùng Sức Mạnh
47.9 Phẩm Tầm Cầu
47.10 Phẩm Bộc Lưu
53. Tương Ưng Thiền (Jhanasamyutta)
53.1 Phẩm Sông Hằng Lược Thuyết
53.2 Phẩm Không Phóng Dật
53.3 Phẩm Cần Dùng Sức Mạnh
53.4 Phẩm Tầm Cầu
53.5 Phẩm Bộc Lưu
48. Tương Ưng Căn (Indriyasamyutta)
48.1 Phẩm Thanh Tịnh
48.2 Phẩm Có Phần Yếu Hơn
48.3 Phẩm Sáu Căn
48.4 Phẩm Lạc Căn
48.5 Phẩm Già
48.6 Phẩm Hang Lợn
48.7 Phẩm Giác Phần
48.8 Phẩm Sông Hằng Lược Thuyết
48.9 Phẩm Không Phóng Dật
48.10 Phẩm Cần Dùng Sức Mạnh
48.11 Phẩm Tầm Cầu
48.12 Phẩm Bộc Lưu
48.13 Phẩm Sông Hằng Lược Thuyết 2
48.14 Phẩm Không Phóng Dật 2
48.15 Phẩm Cần Dùng Sức Mạnh 2
48.16 Phẩm Tầm Cầu 2
48.17 Phẩm Bộc Lưu 2
54. Tương Ưng Hơi Thở Vô, Hơi Thở Ra (Anapanasamyutta)
54.1 Phẩm Một Pháp
54.2 Phẩm Thứ Hai
49. Tương Ưng Chánh Cần (Sammappadhanasamyutta)
49.1 Phẩm Sông Hằng Lược Thuyết
49.2 Phẩm Không Phóng Dật
49.3 Phẩm Cần Dùng Sức Mạnh
49.4 Phẩm Tầm Cầu
49.5 Phẩm Bộc Lưu
55. Tương Ưng Dự Lưu (Sotapattisamyutta)
55.1 Phẩm Veludvara
55.2 Phẩm Vườn Vua
55.3 Phẩm Saranani
55.4 Phẩm Phước Ðức Sung Mãn
55.5 Phẩm Phước Ðức Sung Mãn Có Kệ
55.6 Phẩm Trí Tuệ
55.7 Phẩm Đại Trí Tuệ
50. Tương Ưng Lực (Balasamyutta)
50.1 Phẩm Sông Hằng Lược Thuyết
50.2 Phẩm Không Phóng Dật
50.3 Phẩm Cần Dùng Sức Mạnh
50.4 Phẩm Tầm Cầu
50.5 Phẩm Bộc Lưu
50.6 Phẩm Sông Hằng Lược Thuyết 2
50.7 Phẩm Không Phóng Dật 2
50.8 Phẩm Cần Dùng Sức Mạnh 2
50.9 Phẩm Tầm Cầu 2
50.10 Phẩm Bộc Lưu 2
56. Tương Ưng Sự Thật (Saccasamyutta)
56.1 Phẩm Ðịnh
56.2 Phẩm Chuyển Pháp Luân
56.3 Phẩm Kotigama
56.4 Phẩm Rừng Sisapa
56.5 Phẩm Vực Thẳm
56.6 Phẩm Chứng Ðạt
56.7 Phẩm Lúa Gạo Sống Lược Thuyết Thứ Nhất
56.8 Phẩm Lúa Gạo Sống Lược Thuyết Thứ Hai
56.9 Phẩm Lúa Gạo Sống Lược Thuyết Thứ Ba
56.10 Phẩm Chúng Sanh Nhiều Hơn
56.11 Phẩm Năm Sanh Thú

NGHE PLAYLIST

YOUTUBE