Kinh Tương Ưng Bộ là 1 trong 5 bộ kinh Nikaya tiếng Pali – văn bản đáng tin cậy nhất lưu giữ những lợi dạy gốc của Đức Phật Thích Ca Mâu Ni. “Tương Ưng Bộ đặt nặng phần phân tích giáo lý theo đề tài.” (Hòa thượng Thích Minh Châu, trích Lời Giới Thiệu – Kinh Trung Bộ – Bản in năm 1986)
1. Tương Ưng Chư Thiên (Devatasamyutta) 1.1 Phẩm Cây Lau 1.2 Phẩm Vườn Hoan Hỷ 1.3 Phẩm Kiếm 1.4 Phẩm Quần Tiên 1.5 Phẩm Thiêu Cháy 1.6 Phẩm Già 1.7 Phẩm Thắng 1.8 Phẩm Đoạn | 6. Tương Ưng Phạm Thiên (Brahmasamyutta) 6.1 Phẩm Thứ Nhất 6.2 Phẩm Thứ Hai |
2. Tương Ưng Thiên Tử (Devaputtasamyutta) 2.1 Phẩm Thứ Nhất 2.2 Phẩm Cấp Cô Độc 2.3 Phẩm Các Ngoại Đạo | 7. Tương Ưng Bà-la-môn (Brahmanasamyutta) 7.1 Phẩm A-la-hán 7.2 Phẩm Cư Sĩ |
3. Tương Ưng Kosala (Kosalasamyutta) 3.1 Phẩm Thứ Nhất 3.2 Phẩm Thứ Hai 3.3 Phẩm Thứ Ba | 8. Tương Ưng Tôn Giả Vangisa (Vangisasamyutta) |
4. Tương Ưng Ác Ma (Marasamyutta) 4.1 Phẩm Thứ Nhất 4.2 Phẩm Thứ Hai 4.3 Phẩm Thứ Ba | 9. Tương Ưng Rừng (Vanasamyutta) |
5. Tương Ưng Tỷ Kheo Ni (Bhikkhunisamyutta) | 10. Tương Ưng Dạ Xoa (Yakkhasamyutta) |
11. Tương Ưng Sakka (Sakkasamyutta) 11.1 Phẩm Thứ Nhất 11.2 Phẩm Thứ Hai 11.3 Phẩm Thứ Ba |
12. Tương Ưng Nhân Duyên (Nidanasamyutta) 12.1 Phẩm Phật Đà 12.2 Phẩm Đồ Ăn 12.3 Phẩm Mười Lực 12.4 Phẩm Kalara-Vị Sát-đế-lỵ 12.5 Phẩm Gia Chủ 12.6 Phẩm Khổ 12.7 Phẩm Đại 12.8 Phẩm Sa-môn, Bà-la-môn 12.9 Phẩm Trung Lược | 17. Tương Ưng Lợi Ðắc Cung Kính (Labhasakkarasamyutta) 17.1 Phẩm Thứ Nhất 17.2 Phẩm Thứ Hai 17.3 Phẩm Thứ Ba 17.4 Phẩm Thứ Tư |
13. Tương Ưng Minh Kiến (Abhisamayasamyutta) | 18. Tương Ưng Rahula (Rahulasamyutta) 18.1 Phẩm Thứ Nhất 18.2 Phẩm Thứ Hai |
14. Tương Ưng Giới (Dhatusamyutta) 14.1 Phẩm Sai Biệt 14.2 Phẩm Thứ Hai 14.3 Phẩm Nghiệp Ðạo 14.4 Phẩm Thứ Tư | 19. Tương Ưng Lakkhana (Lakkhanasamyutta) 19.1 Phẩm Thứ Nhất 19.2 Phẩm Thứ Hai |
15. Tương Ưng Vô Thỉ (Anamataggasamyutta) 15.1 Phẩm Thứ Nhất 15.2 Phẩm Thứ Hai | 20. Tương Ưng Thí Dụ (Opammasamyutta) |
16. Tương Ưng Kassapa (Kassapasamyutta) | 21. Tương Ưng Tỷ Kheo (Bhikkhusamyutta) |
22. Tương Ưng Uẩn (Khandhasayutta) 22.1 Phẩm Nakulapitu 22.2 Phẩm Vô Thường 22.3 Phẩm Gánh Nặng 22.4 Phẩm Không Phải Của Các Ông 22.5 Phẩm Tự Mình Làm Hòn Ðảo 22.6 Phẩm Tham Luyến 22.7 Phẩm A-la-hán 22.8 Phẩm Những Gì Được Ăn 22.9 Phẩm Trưởng Lão 22.10 Phẩm Hoa 22.11 Phẩm Biên 22.12 Phẩm Thuyết Pháp 22.13 Phẩm Vô Minh 22.14 Phẩm Than Đỏ 22.15 Phẩm Kiến | 29. Tương Ưng Loài Rồng (Nagasamyutta) |
23. Tương Ưng Radha (Radhasamyutta) 23.1 Phẩm Thứ Nhất 23.2 Phẩm Thứ Hai 23.3 Phẩm Sơ Vấn 23.4 Phẩm Thân Cận | 30. Tương Ưng Kim Xí Ðiểu (Supannasamyutta) |
24. Tương Ưng Kiến (Ditthisamyutta) 24.1 Phẩm Dự Lưu 24.2 Phẩm Trùng Thuyết Thứ Hai 24.3 Phẩm Trùng Thuyết Thứ Ba 24.4 Phẩm Trùng Thuyết Thứ Tư | 31. Tương Ưng Càn-thát-bà (Gandhabbakayasamyutta) |
25. Tương Ưng Nhập (Okkantasamyutta) | 32. Tương Ưng Thần Mây (Valahakasamyutta) |
26. Tương Ưng Sanh (Uppadasamyutta) | 33. Tương Ưng Vacchagota (Vacchagottasamyutta) |
27. Tương Ưng Phiền Não (Kilesasamyutta) | 34. Tương Ưng Thiền (Jhanasamyutta) |
28. Tương Ưng Sariputta (Sariputtasamyutta) |
35. Tương Ưng Sáu Xứ (Salayatanasamyutta) 35.1 Phẩm Vô Thường 35.2 Phẩm Song Ðôi 35.3 Phẩm Tất Cả 35.4 Phẩm Sanh Pháp 35.5 Phẩm Tất Cả Vô Thường 35.6 Phẩm Vô Minh 35.7 Phẩm Migajala 35.8 Phẩm Bệnh 35.9 Phẩm Channa 35.10 Phẩm Từ Bỏ 35.11 Phẩm An Ổn, Khỏi Các Khổ Ách 35.12 Phẩm Thế Giới Dục Công Ðức 35.13 Phẩm Gia Chủ 35.14 Phẩm Devadaha 35.15 Phẩm Mới Và Cũ 35.16 Phẩm Hỷ Được Đoạn Tận 35.17 Phẩm Sáu Mươi Lược Thuyết 35.18 Phẩm Biển 35.19 Phẩm Rắn Ðộc | 41. Tương Ưng Citta (Cittasamyutta) |
36. Tương Ưng Thọ (Vedanasamyutta) 36.1 Phẩm Có Kệ 36.2 Phẩm Sống Một Mình 36.3 Phẩm Một Trăm Lẻ Tám Pháp Môn | 42. Tương Ưng Thôn Trưởng (Gamanisamyutta) |
37. Tương Ưng Nữ Nhân (Matugamasamyutta) 37.1 Phẩm Trung Lược Thứ Nhất 37.2 Phẩm Trung Lược Thứ Hai 37.3 Phẩm Sức Mạnh | 43. Tương Ưng Vô Vi (Asankhatasamyutta) 43.1 Phẩm Thứ Nhất 43.2 Phẩm Thứ Hai |
38. Tương Ưng Jambukhadaka ((Jambukhadakasamyutta) | 44. Tương Ưng Không Thuyết (Abyakatasamyutta) |
39. Tương Ưng Samandaka (Samandakasamyutta) | |
40. Tương Ưng Moggalana (Moggallanasamyutta) |